Thứ Hai, 31 tháng 10, 2016

Tiêu chuẩn sắt thép xây dựng

Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng. Chắc chắn chúng tôi sẽ mang lại cho Quý Khách sản phẩm tốt nhất với dịch vụ hoàn hảo nhất.


Sắt thép xây nhà được sử dụng trong các ngành công trình dân dụng, công trình công nghiệp, nhà xưởng, thủy điện, hạ tầng giao thông,... dưới đây là các tiêu chuẩn chung đối với một số loại sắt thép xây nhà phổ biến.
thép cuộn
1.Cỡ loại, thông số kích thước:
- Tròn, nhẵn có đường kính từ 6mm đến 80mm
- Loại từ 8mm trở xuống ở dạng cuộn và trọng lượng khoảng 200kg đến 450kg/cuộn
- Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sẽ được cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn

2.Yêu cầu kỹ thuật
- Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn sắt thép xây nhà
3.Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 1651 – 1:2008
4.Mác thép
CT33 - CT42
Thép vằn
1. Cỡ loại, thông số kích thước :
- Thép thanh vằn hay còn gọi là thép cốt bê tông mặt ngoài có gân đường kính từ 10mm đến 40mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
- Được đóng bó với khối lượng không quá 5 tấn, bó ít nhất 3 dây thép hoặc đai.
2. Đường kính phổ biến: Φ10, Φ12, Φ14, Φ16, Φ18, Φ20, Φ22, Φ25, Φ28, Φ32.
3. Yêu cầu kỹ thuật: Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, xác định bằng Phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn sắt thép xây nhà
4. Mác thép:  thường được sử dụng:  SD295, SD390, CII, CIII, Gr60, Grade460, SD490, CB300, CB400, CB500.
 
Bộ tiêu chuẩn sắt thép xây nhà đang được áp dụng phổ biến:

    • Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987.

    • Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008.

    • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A615/A615M-08.

    • Tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 4449:1997
Thép tấm
1. Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
2. Quy cách chung của các loại tấm thép:
        + Độ dày : 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.
        + Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.500 mm,
        + Chiều dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.
3. Mác thép: SS400 - S235JR - S235J0 - A36 - St37-2 - Q195 - Q215 - Q235 - Q345…

4. Tiêu chuẩn: JIS G3101 - EN 10025 - ASTM A36 - GB/T700 - GB/T700 - GB/T1591..
Thép lá
1. Mác thép và tiêu chuẩn
Mác thép của Nga: 08K , 08YU, SPHC, CT3, CT3C,…theo tiêu chuẩn : GOST 3SP/PS 380-94
Mác thép của Nhật : SS400,… theo tiêu chuẩn : JIS G3101.
Mác thép của Trung Quốc : SS400, theo tiêu chuẩn : JIS G3101
Mác thép của Mỹ : A29, A36,… theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
2. Kích thước phổ biến trong sắt thép xây dựng
+ Độ dày : 1.2 mm, 1.4 mm,1.5 mm,1.8 mm, 2.0 mm, 2.5 mm, 2.8 mm, 3.0 mm
+ Chiều ngang : 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm
+ Chiều dài : 2.000 mm, 2.400 mm ,2.500 mm hoặc dạng cuộn 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét